Công khai đội ngũ giáo viên, CSVC, cam kết chất lượng năm học 2025 - 2026
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NAM SẦM SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Quảng Đại năm học 2025 - 2026
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 20/20 | 1,46 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | 1,46 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6953,5 m2 | 10,6 m2/1 hs |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2540 m2 | 3,86 m2/1 hs |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 m2 | 1,46 m2 /1 hs |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 50 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 24 m2 | 0,03 m2 /1 hs |
9 | Diện tích phòng truyền thống (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
10 | Diện tích phòng hoạt động Đội (m2) | 48 m2 | 0,07 m2 /1 hs |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 1 | 4 | 1/4 |
1.2 | Khối lớp 2 | 4 | 1/4 |
1.3 | Khối lớp 3 | 4 | 1/4 |
1.4 | Khối lớp 4 | 4 | 1/4 |
1.5 | Khối lớp 5 | 4 | 0/4 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 |
|
2.1 | Khối lớp 1 | 0 | 3/4 |
2.2 | Khối lớp 2 | 0 | 3/4 |
2.3 | Khối lớp 3 | 0 | 3/4 |
2.4 | Khối lớp 4 | 0 | 3/4 |
2.5 | Khối lớp 5 | 0 | 4/4 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 41 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 26 | 26/20 |
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 02 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 04 |
|
5 | Thiết bị khác | 02 | 2/19 |
6 | Tăng âm, loa đài | 02 | 2/19 |
7 | Máy in | 04 | 04/19 |
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 50 m2 |
XI | Nhà ăn | 50 m2 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 m2 | 0 | 0 hs/chỗ |
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
| 7 |
| 0,16 m2/hs |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
| Có | Không |
| |
| XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
| |
| XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
| |
| XVII | Kết nối internet | x |
|
| |
| XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
| |
| XIX | Tường rào xây | x |
|
| |
| Nam Sầm Sơn, ngày 1 tháng 8 năm 2025 HIỆU TRƯỞNG
| |||||
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG NAM SẦM SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI |
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường Tiễu học Quảng Đại, năm học 2025 2026
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 28 |
|
| 27 | 01 | 0 | 0 |
| 10 | 18 | 23 | 5 |
|
|
I | Giáo viên | 25 |
|
| 24 | 1 | 0 |
|
| 9 | 16 | 20 | 5 |
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếng dân tộc | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoại ngữ | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
3 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 3 |
| 1 |
|
|
|
4 | Âm nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
5 | Mĩ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
6 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
III | Nhân viên | 01 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhân viên bảo vệ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam sầm Sơn, ngày 1 tháng 6 năm 2025 HIỆU TRƯỞNG
|
| |
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI |
| ||
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Quảng Đại năm học 2025 - 2026
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Điều kiện tuyển sinh | Theo kế hoạch chung của phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố Sầm Sơn, tuyển 147 em = 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn xã Quảng Đại. Thời gian tuyển sinh từ ngày 1/6/2025 đến ngày 15/6/2025 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Lớp 1, 2, 3, 4,5 thực hiện chương trình phổ thông mới 2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh. -Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội ). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện. - Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: hoạt động trải nghiệm, giáo dục kỹ năng sống, bảo vệ môi trường, múa, hát, TDTT phát triển thể lực cho học sinh. Học sinh có hoàn cảnh khó khăn được mượn sách giáo khoa trong trường, học sinh nghèo khó khăn đặc biệt được hỗ trợ chi phí học tâp. Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khóa cho học sinh. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| 1. Phẩm chất
2. Năng lực
*Học lực: + Hoàn thành chương trình lớp học 100% + Hoàn thành chương trình tiểu học: 100% + Học sinh được khen thưởng cấp trường 61,6% ( 27 % xuất sắc ) Tham gia tốt các cuộc thi * Sức khỏe: 100% Học sinh đủ sức khỏe để học tập (giảm đến mức thấp nhất số | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| HIỆU TRƯỞNG
|
Thư viện Video