Công khai đội ngũ giáo viên, CSVC, cam kết chất lượng năm học 2025 - 2026

Đăng lúc: 15:56:46 29/10/2025 (GMT+7)

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN  

PHƯỜNG NAM SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

 

                                                           THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Quảng Đại  năm học 2025 - 2026

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

20/20

1,46 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

20

1,46 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ, mượn

0

-

III

Số điểm trường lẻ

0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6953,5 m2

10,6 m2/1 hs

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2540 m2

3,86 m2/1 hs

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

48 m2

1,46 m2 /1 hs

2

Diện tích thư viện (m2)

     50 m2

0,07 m2 /1 hs

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

0

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

24 m2

0,03 m2 /1 hs

9

Diện tích phòng truyền thống (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

10

Diện tích phòng hoạt động Đội (m2)

48 m2

0,07 m2 /1 hs

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 1

4

1/4

1.2

Khối lớp 2

4

1/4

1.3

Khối lớp 3

4

1/4

1.4

Khối lớp 4

4

1/4

1.5

Khối lớp 5

4

0/4

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

 

2.1

Khối lớp 1

0

3/4

2.2

Khối lớp 2

0

3/4

2.3

Khối lớp 3

0

3/4

2.4

Khối lớp 4

0

3/4

2.5

Khối lớp 5

0

4/4

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

41

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

26

            26/20

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

02

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

04

 

5

Thiết bị khác…

02

2/19

6

Tăng âm, loa đài

02

2/19

7

Máy in

04

04/19

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

50 m2

XI

Nhà ăn

50 m2

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

0 m2

0

0 hs/chỗ

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

7

 

0,16 m2/hs

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).                                              

 

 

 

Không

 

 

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

 

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

 

 

XVII

Kết nối internet

x

 

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

 

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Nam Sầm Sơn, ngày 1 tháng 8 năm 2025

HIỆU TRƯỞNG

 

 

             

                                                  

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG NAM SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của Trường Tiễu học Quảng Đại,  năm học 2025 – 2026

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

28

 

 

27

01

0

0

 

10

18

23

5

 

 

I

Giáo viên

25

 

 

24

1

0

 

 

9

16

20

5

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

2

 

 

1

1

 

 

 

2

 

2

 

 

 

3

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

3

 

1

 

 

 

4

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

5

Mĩ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

6

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

III

Nhân viên

01

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam sầm Sơn, ngày 1 tháng 6 năm 2025

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

       

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Quảng Đại  năm học 2025 - 2026

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

Theo kế hoạch chung của phòng Giáo dục &

Đào tạo thành phố Sầm Sơn, tuyển 147 em = 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn xã Quảng Đại.

Thời gian tuyển sinh từ ngày 1/6/2025 đến ngày  15/6/2025

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Lớp 1, 2, 3, 4,5 thực hiện chương trình phổ thông mới 2018

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS  định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.

-Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội ). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.

- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra.

 

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: hoạt động trải nghiệm, giáo dục kỹ năng sống, bảo vệ môi trường, múa, hát, TDTT phát triển thể lực cho học sinh. Học sinh có hoàn cảnh khó khăn được mượn sách giáo khoa trong trường, học sinh nghèo khó khăn đặc biệt được hỗ trợ chi phí học tâp. Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khóa cho học sinh.

 

 

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

1.     Phẩm chất

 

Nội dung đánh giá

Tốt

Đạt

CCG

Yêu nước

96,5%

3,5%

0

Nhân ái

93%

7%

0

Chăm  chỉ

74,5%

25,5%

0

Trung thực

90%

10%

0

Trách nhiệm

82%

18%

0

2.     Năng lực

 

Năng lực chung

Nội dung đánh giá

Tốt

Đạt

CCG

Tự chủ và tự học

70,4%

29,6%

0

Giao tiếp hợp tác

75%

25%

0

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

71%

29%

0

Năng lực đặc thù

Ngôn ngữ

76%

24%

0

Tính toán

70,6%

29,4%

0

Khoa học

72,3%

27,7%

0

Thẫm mỹ

73%

27%

0

Thể chất

84,2%

15,8%

0

Tin học K3,4 ,5

69%

31%

0

Công Nghệ K3,4,5

71,5%

28,5%

0

*Học lực:

+ Hoàn thành chương trình lớp học 100%

+ Hoàn thành chương trình tiểu học: 100%

+ Học sinh được khen thưởng cấp trường 61,6% ( 27 % xuất sắc )

Tham gia tốt các cuộc thi

* Sức khỏe: 100% Học sinh đủ sức khỏe để học tập (giảm đến mức thấp nhất số

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.

 

             

                 HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   Đỗ Thị Thúy 

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
12352