Công khai chất lượng , CSVC, Doi ngu giao vien NH 2020 - 2021, biểu mau 05.06.07.08 theo TT 36

Đăng lúc: 09:50:51 19/09/2020 (GMT+7)

  

 

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm học 2019 - 2020

-Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

572

122

129

122

100

99

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

572

122

129

122

100

99

1

Năng lực

572

122

129

122

100

99

1.1

Tự phục vụ, tự quản

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

68

67.2

66.7

67.2

72

67.7

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

32

32.8

33.3

32.8

28

32.3

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

1.2

Hơp tác

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

67.5

69.7

68.2

66.6

69

64.6

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

32.5

30.3

31.8

34.4

31

35.4

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

1.3

Tự học và giải quyết vấn đè

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

64.7

64.8

64.3

63.9

67

63.6

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

35.3

35.2

35.7

36.1

33

36.4

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

2

Phẩm Chất

572

122

129

122

100

99

2.1

Chăm học, chăm làm

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

67.3

67.2

66.7

67.2

68

67.7

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

32.7

32.8

33.3

32.8

32

32.3

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

Tự tin, trách nhiệm

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

68.9

70.5

69

67.2

70

67.7

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

31.1

29.5

31

32.8

30

32.3

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

Trung thực, kỷ luật

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

75.5

73.8

76

74.6

79

74.7

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

24.5

26.2

24

25.4

21

25.3

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

Đoàn kết, yêu thương

572

122

129

122

100

99

 

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)

76.7

78.7

76.7

75.4

78

74.7

 

Đạt(tỷ lệ so với tổng số)

23.3

21.3

23.3

24.6

22

25.3

 

Cần cố gắng(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

572

122

129

122

100

99

1

Tiếng Việt

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

41.5

45.1

33.3

44.3

35

50.5

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

58

52.5

66.7

55.7

65

49.5

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0.5

2.4

 

 

 

 

2

Toán

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

53.5

55.8

54.3

50.8

44

62.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

46.2

42.6

45.7

49.2

56

37.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

0.3

1.6

 

 

 

 

3

Khoa  học

199

 

 

 

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

52.3

 

 

 

40

64.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

47.7

 

 

 

60

35.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử và Địa lí

199

 

 

 

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

47.2

 

 

 

39

55.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

52.8

 

 

 

61

44.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng Anh

321

 

 

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

48.9

 

 

65.6

34

43.4

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

51.1

 

 

34.4

66

56.6

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

6

Đạo đức

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

57.5

54.1

63.6

55.7

53

60.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

42.5

45.9

36.4

44.3

47

39.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

7

Tự nhiên và Xã hội

373

122

129

122

 

 

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

55.2

51.6

59.7

54.1

 

 

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

44.8

48.4

40.3

45.9

 

 

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Âm nhạc

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

53.7

52.5

62

53.3

38

60.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

46.3

47.5

38

46.7

62

39.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

9

Mĩ thuật

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

51

48.4

55

50.8

41

60

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

49

51.6

45

49.2

59

40

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

10

Thủ công (Kỹ thuật)

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

53.1

53.3

48.8

54.9

47

62.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

46.9

46.7

51.2

45.1

53

37.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

11

Thể dục

572

122

129

122

100

99

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

58.7

54.1

65.9

59.8

49

63.6

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

41.3

45.9

34.1

40.2

51

36.4

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

572

122

129

122

100

99

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

99.5

97.5

100

100

100

100

 

a

Trong đó:

Học sinh được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

57

57.4

57.4

58.2

53

56.6

b

Học sinh được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

0.5

2.5

0

0

0

0

                                              

 

Quảng Đại, ngày 15 tháng 7 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 Đỗ Thị Thúy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

 

                                                           THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Quảng Đại  năm học 2020 - 2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

16/18

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

16

1,4m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ, mượn

0

-

III

Số điểm trường lẻ

0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6953,5 m2

11,5m2/1 hs

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2540 m2

4,43m2/1 hs

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

48 m2

1,37 m2 /1 hs

2

Diện tích thư viện (m2)

     50 m2

0,08 m2 /1 hs

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

200m2

      0,34m2 /1 hs

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

48m2

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

 

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

48 m2

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

48 m2

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

40 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

28

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 1

4

4/4

1.2

Khối lớp 2

4

4/3

1.3

Khối lớp 3

4

4/4

1.4

Khối lớp 4

3

4/4

1.5

Khối lớp 5

3

3/3

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

 

2.1

Khối lớp 1

0

 

2.2

Khối lớp 2

0

 

2.3

Khối lớp 3

0

 

2.4

Khối lớp 4

0

 

2.5

Khối lớp 5

0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

15

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

6

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

01

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

02

2/18

5

Thiết bị khác…

02

2/18

6

Tăng âm, loa đài

02

2/18

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0 m2

XI

Nhà ăn

0 m2

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

0 m2

0

0 hs/chỗ

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

2

 

0,16 m2/hs

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).                                              

 

 

 

Không

 

 

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

 

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

 

 

XVII

Kết nối internet

x

 

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

 

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Quảng Đại, ngày 15 tháng 7 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

                         Đỗ Thị Thúy

 

             

 

 

                                                  

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

 

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của Trường Tiễu học Quảng Đại,  năm học 2020 - 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

27

 

 

23

01

3

0

5

1

21

10

15

 

 

I

Giáo viên

24

 

 

20

1

3

 

5

1

18

8

15

3

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

2

 

 

1

1

 

 

 

1

1

2

 

 

 

 

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

Mĩ thuật

 

 

 

1

 

 

 

4

 

 

 

1

 

 

 

Thể dục

 

 

 

1

 

 

 

4

 

 

 

1

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

III

Nhân viên

01

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Đại, ngày 15 tháng 7 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 Đỗ Thị Thúy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG ĐẠI

 

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Quảng Đại  năm học 2020 - 2021

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

Theo kế hoạch chung của phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố Sầm Sơn, tuyển 128 em = 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn xã Quảng Đại. Thời gian tuyển sinh từ ngày20/7/2020 đến ngày  15/8/2020

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Lớp 1 thự hiện chương trình phổ thông mới 2018

Lớp 2,3 4 5Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành do Bộ Giáo dục quy định. QĐ16/QĐ - BGD& ĐT ngày 5/5/2006

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS  định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.

-Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục ( nhà trường, gia đình, xã hội ). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.

- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra.

 

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục kỷ năng sống, bảo vệ môi trường, múa, hát, TDTT phát triển thể lực cho học sinh .Học sinh có hoàn cảnh khó khăn được mượn sách giáo khoa trong trường, học sinh nghèo khó khăn đặc biệt được tặng 1 áo, hỗ trợ chi phí học tâp.

 

 

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

* Phẩm Chất :

+Chăm học, chăm làm  66,7 Tốt; 33,3 Đạt; 0 CCG

+ Tự tin, trách nhiệm       67 Tốt;    33 Đạt; 0 CCG  

+ Trung thực , kỷ luật      72 Tốt;    28  Đạt; 0 CCG  

+ Đoàn kết, yêu thương   73 Tốt;    27  Đạt; 0 CCG  

* Năng lực :  

+ Tự phục vụ, tự quản       66 Tốt;   34 Đạt; 0 CCG  

+  Hợp tác                          65 Tốt;   35 Đạt; 0 CCG                 

+ Tự học và giải quyết vấn đề

                                          65 Tốt;    35 Đạt; 0 CCG  

*Học lực:

+Hoàn thành chương trình lớp học 99,8%

+Hoàn thành chương trình tiểu học : 100%

+Học sinh được khen thưởng cấp trường 60% ( 20% xuất sắc )

+Khảo sát chất lượng 1 khối lớp của PGD : xếp thứ ( 1 đến 6)

+Giao lưu câu lạc bộ Toán + Tiếng Việt cấp thành phố : xếp thứ  1 đến 7

+Giao lưu câu lạc bộ Tiếng Anh cấp thành phố : xếp thứ 1 đến 7

* Sức khỏe: 100% Học sinh đủ sức khỏe để học tập (giảm đến mức thấp nhất số

 

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.

 

 

 

Quảng Đại, ngày 15 tháng 7năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
12352